Bình Dương được xem là tỉnh có nhiều khu công nghiệp quy mô lớn ở khu vực phía Nam. Danh sách các khu công nghiệp tại Bình Dương ngày càng nhiều nhờ lực hút mạnh đầu tư trong và ngoài nước. Hãy cùng chúng tôi khám phá danh sách các khu công nghiệp tại Bình Dương nhé!
Hiện Bình Dương có 28 khu công nghiệp đang hoạt động và dự kiến đến năm 2023 sẽ có thêm 7 khu công nghiệp được bổ sung.
Danh sách các khu công nghiệp ở Bình Dương
STT | Tên khu công nghệp | Quy mô (Hecta) | Vị trí |
28 khu công nghiệp đang hoạt động | |||
1 | KCN Bình An | 25,90 | TP. Dĩ An |
2 | KCN Bình Đường | 16,50 | TP. Dĩ An |
3 | KCN Sóng Thần 1 | 180,33 | TP. Dĩ An |
4 | KCN Sóng Thần 2 | 279,27 | TP. Dĩ An |
5 | KCN Tân Đông Hiệp A | 50,44 | TP. Dĩ An |
6 | KCN Tân Đông Hiệp B | 162,92 | TP. Dĩ An |
7 | KCN Đồng An | 137,90 | TP. Thuận An |
8 | KCN Việt Hương | 30,06 | TP. Thuận An |
9 | KCN Việt Nam Singapore | 472,99 | TP. Thuận An |
10 | KCN Đại Đăng | 274,36 | TP. Thuận An |
11 | KCN Đồng An 2 | 205,38 | TP. Thuận An |
12 | KCN Kim Huy | 213,63 | TP. Thuận An |
13 | KCN Mapletree | 74,87 | TP. Thuận An |
14 | KCN Sóng Thần 3 | 533,85 | TP. Thuận An |
15 | KCN Việt Nam Singapore II | 330,12 | TP. Thuận An |
16 | KCN Việt Remax | 133,29 | TP. Thuận An |
17 | KCN Nam Tân Uyên | 620,49 | TX Tân Uyên |
18 | KCN Việt Nam Singapore IIA | 1008,20 | TX Tân Uyên |
19 | KCN Đất Cuốc | 212,84 | TX Tân Uyên |
20 | KCN An Tây | 494,94 | TX Tân Uyên |
21 | KCN Mai Trung | 50,55 | TX Bến Cát |
22 | KCN Mỹ Phước | 376,92 | TX Bến Cát |
23 | KCN Mỹ Phước 2 | 470,29 | TX Bến Cát |
24 | KCN Mỹ Phước 3 | 987,12 | TX Bến Cát |
25 | KCN Rạch Bắp | 278,6 | TX Bến Cát |
26 | KCN Thới Hòa | 202,4 | TX Bến Cát |
27 | KCN Việt Hương 2 | 250 | TX Bến Cát |
28 | KCN Bàu Bàng | 2000 | Huyện Bàu Bàng |
7 khu công nghiệp được bổ sung trong năm 2021 | |||
1 | KCN Thường Tân | 1300 | Huyện Bắc Tân Uyên |
2 | KCN Vĩnh Hiệp | 1000 | Huyện Phú Giáo |
3 | KCN Lai Hưng | 1000 | Huyện Bàu Bàng |
4 | KCN Tân Lập | 800 | Huyện Bắc Tân Uyên |
5 | KCN Cây Trường | 500 | Huyện Bàu Bàng |
6 | KCN Bình Lập | 500 | Huyện Bắc Tân Uyên |
7 | KCN An Lập | 500 | Huyện Dầu Tiếng |
Các Huyện Tỉnh Bình Dương
Tỉnh Bình Dương thuộc vùng Đông Nam Bộ, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với diện tích 2.694 km2, dân số 2,45 triệu người (tính đến năm 2019). Có 9 đơn vị hành chính cấp huyện gồm 3 thành phố, 2 thị xã và 4 huyện, 91 đơn vị hành chính cấp xã (gồm 45 huyện, 4 thị trấn và 42 xã).
Có bốn huyện:
Huyện Bàu Bàng
Nó có diện tích 33.915 ha với dân số 82.024 người (2014).
Vị trí địa lý: phía đông giáp huyện Phú Giáo, phía tây giáp huyện Dầu Tiếng, phía nam giáp thành phố Bến Cát, phía bắc giáp tỉnh Bình Phước.
Gồm 07 đơn vị hành chính cấp thành phố: Trừ Vạn Thọ, Cây Trường, Long Nguyên, Lai Hưng, Lai Uyên, Hưng Hóa, Tân Hưng.
Huyện Bắc Tân Uyên
Có diện tích 40.087 ha, khoảng 58.439 người (2014).
Vị trí: Đông giáp tỉnh Đồng Nai, Tây giáp thị xã Tân Uyên và huyện Bàu Bàng, Nam giáp thị xã Tân Uyên, Bắc giáp huyện Phú Giáo.
Gồm 10 đơn vị hành chính cấp xã gồm: Thị trấn Tân Thành, Tân Bình; 08 xã: Hiếu Liêm, Tân Lập, Bình Mỹ, Đất Cuốc, Thường Tân, Tân Định, Lạc An, Tân Mỹ.
Huyện Dầu Tiếng
Có diện tích 712,39 km2, khoảng 115.780 người (tính đến năm 2012).
Gồm 11 xã: Minh Hòa, Minh Thạnh, Minh Tân, Định An, Long Hòa, Định Thành, Định Hiệp, An Lập, Long Tân, Thanh An, Thanh Tuyền và thị trấn Dầu Tiếng.
Huyện Phú Giáo
Có diện tích 543,78 km2, khoảng 90.315 người (tính đến 2012).
Vị trí: nằm về phía Đông Bắc của tỉnh, cách Liên hiệp Công nghiệp – Đô thị và Dịch vụ Bình Dương (Trung tâm Thành phố mới Bình Dương) 35 km và giáp tỉnh Bình Phước.
Gồm 10 xã: An Bình, An Lĩnh, An Long, An Thái, Phước Hòa, Phước Sang, Tân Hiệp, Tân Long, Tam Lập, Vĩnh Hòa và thị trấn Phước Vĩnh.